Đọc nhanh: 午 (ngọ). Ý nghĩa là: trưa; buổi trưa, giờ Ngọ. Ví dụ : - 今午我睡两个小时。 Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.. - 中午是休息的好时机。 Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.. - 我们午时开会。 Chúng ta sẽ họp vào giờ Ngọ.
午 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trưa; buổi trưa
指午时;特指中午12点
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
✪ 2. giờ Ngọ
地支的第七位
- 我们 午时 开会
- Chúng ta sẽ họp vào giờ Ngọ.
- 我们 在 午时 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giờ Ngọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 顶 下午 两点 他 才 吃饭
- Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›