Đọc nhanh: 五四青年节 (ngũ tứ thanh niên tiết). Ý nghĩa là: ngày thanh niên Ngũ Tứ (ngày thanh niên Trung Quốc ngày 4 tháng 5).
五四青年节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày thanh niên Ngũ Tứ (ngày thanh niên Trung Quốc ngày 4 tháng 5)
纪念五四运动的节日在五四运动中,中国青年充分显示了伟大的革命精神和力量为了使青年继承和发扬这个光荣的革命传统,规定五月四日为青 年节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五四青年节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
四›
年›
节›
青›