Đọc nhanh: 青年节 (thanh niên tiết). Ý nghĩa là: ngày thanh niên (kỷ niệm phong trào Ngũ Tứ của Trung Quốc, ngày 4 tháng năm).
✪ 1. ngày thanh niên (kỷ niệm phong trào Ngũ Tứ của Trung Quốc, ngày 4 tháng năm)
纪念五四运动的节日在五四运动中,中国青年充分显示了伟大的革命精神和力量为了使青年继承和发扬这个光荣的革命传统,规定五月 四日为青年节见〖五四青年节〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青年节
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
节›
青›