五凉 wǔ liáng
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ lương】

Đọc nhanh: 五凉 (ngũ lương). Ý nghĩa là: năm nhà Lương của mười sáu vương quốc, đó là: Nguyên Lương 前涼 | 前凉 (314-376), Hậu Lương 後涼 | 後凉 (386-403), Bắc Lương 北涼 | 北凉 (398-439), Nam Liang 南涼 (397-414), Western Liang 西涼 | 西凉 (400-421).

Ý Nghĩa của "五凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五凉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năm nhà Lương của mười sáu vương quốc, đó là: Nguyên Lương 前涼 | 前凉 (314-376), Hậu Lương 後涼 | 後凉 (386-403), Bắc Lương 北涼 | 北凉 (398-439), Nam Liang 南涼 (397-414), Western Liang 西涼 | 西凉 (400-421)

the five Liang of the Sixteen Kingdoms, namely: Former Liang 前涼|前凉 (314-376), Later Liang 後涼|後凉 (386-403), Northern Liang 北涼|北凉 (398-439), Southern Liang 南涼 (397-414), Western Liang 西涼|西凉 (400-421)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五凉

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 一窝 yīwō xià le 五只 wǔzhǐ 小猫 xiǎomāo

    - Một lứa đẻ năm con mèo.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao