五常 wǔcháng
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ thường】

Đọc nhanh: 五常 (ngũ thường). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang, Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè), năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ , chính trực | , đoan chính | , trí tuệ và trung thành .

Ý Nghĩa của "五常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五常 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang

Wuchang county level city in Harbin 哈爾濱|哈尔滨, Heilongjiang

✪ 2. Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè)

five cardinal relationships of Confucianism (between ruler and subject, father and son, husband and wife, brothers, friends)

✪ 3. năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ 仁, chính trực 義 | 义, đoan chính 禮 | 礼, trí tuệ 智 và trung thành 信

five constant virtues of Confucianism, namely: benevolence 仁, righteousness 義|义, propriety 禮|礼, wisdom 智 and fidelity 信

✪ 4. Năm giai đoạn của triết học Trung Quốc: thủy 水, hỏa 火, mộc 木, kim loại 金, thổ 土

five phases of Chinese philosophy: water 水, fire 火, wood 木, metal 金, earth 土

✪ 5. ngũ thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五常

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér 小麦 xiǎomài 常年 chángnián 亩产 mǔchǎn 五百斤 wǔbǎijīn

    - hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao