Đọc nhanh: 五军 (ngũ quân). Ý nghĩa là: Năm đạo binh; gồm tiền quân; trung quân; hậu quân; tả quân và hữu quân..
五军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm đạo binh; gồm tiền quân; trung quân; hậu quân; tả quân và hữu quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
军›