Đọc nhanh: 军情五处 (quân tình ngũ xứ). Ý nghĩa là: MI5 (Văn phòng phản gián quân đội Anh).
军情五处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. MI5 (Văn phòng phản gián quân đội Anh)
MI5 (British military counterintelligence office)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军情五处
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 军队 处于 高度 警戒
- Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
军›
处›
情›