Đọc nhanh: 五族 (ngũ tộc). Ý nghĩa là: Năm giống dân ở Trung Quốc; gồm Hán; Mãn; Mông; Hồi; Tạng 漢; 滿; 蒙; 回; 藏..
五族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm giống dân ở Trung Quốc; gồm Hán; Mãn; Mông; Hồi; Tạng 漢; 滿; 蒙; 回; 藏.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五族
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
族›