Đọc nhanh: 五倍子虫 (ngũ bội tử trùng). Ý nghĩa là: sâu ngũ bội tử.
五倍子虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu ngũ bội tử
昆虫,分有翅和无翅两个型有翅雌虫头部灰蓝色,胸部蓝紫色,腹部椭圆,灰绿色,寄生在盐肤木的叶子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子虫
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
倍›
子›
虫›