Đọc nhanh: 栗子树 (lật tử thụ). Ý nghĩa là: cây dẻ.
栗子树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗子树
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
树›
栗›