Đọc nhanh: 柿子树 (thị tử thụ). Ý nghĩa là: cây hồng.
柿子树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子树
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柿›
树›