五倍子 wǔbèizǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ bội tử】

Đọc nhanh: 五倍子 (ngũ bội tử). Ý nghĩa là: ngũ bội tử (vị thuốc Đông y).

Ý Nghĩa của "五倍子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五倍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngũ bội tử (vị thuốc Đông y)

五倍子虫寄生在盐肤木上刺激叶细胞而形成的虫瘿,表面灰褐色,含有单宁酸虫在里面发育繁殖,采集下来,把虫烫死,可以入药,有止血的作用,也用于染料、制革等工业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子

  • volume volume

    - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 五颜六色 wǔyánliùsè de 花朵 huāduǒ 收起 shōuqǐ 灿烂 cànlàn de 笑容 xiàoróng 静静地 jìngjìngdì 孕育 yùnyù zhe 自己 zìjǐ de 种子 zhǒngzi

    - Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.

  • volume volume

    - de 儿子 érzi 五年 wǔnián le

    - Con trai cô ấy năm tuổi rồi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 苹果 píngguǒ zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Có năm quả táo trên bàn.

  • volume volume

    - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng 五个 wǔgè 孩子 háizi hěn 了不起 liǎobùqǐ

    - Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao