Đọc nhanh: 橘子树 (quất tử thụ). Ý nghĩa là: cây quýt. Ví dụ : - 我家院里有一颗橘子树。 Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.
橘子树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây quýt
- 我家 院里 有 一颗 橘子 树
- Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘子树
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 我家 院里 有 一颗 橘子 树
- Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 你 要 橘子水 吗
- Bạn muốn nước quýt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
树›
橘›