五七干部学校 wǔqī gànbù xuéxiào
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ thất can bộ học hiệu】

Đọc nhanh: 五七干部学校 (ngũ thất can bộ học hiệu). Ý nghĩa là: Trường Cán bộ 7 tháng 5 (buộc những người được giáo dục cải tạo và lao động nông dân trong thời kỳ Cách mạng Văn hóa), viết tắt cho 五七幹校 | 五七干校.

Ý Nghĩa của "五七干部学校" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五七干部学校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Trường Cán bộ 7 tháng 5 (buộc những người được giáo dục cải tạo và lao động nông dân trong thời kỳ Cách mạng Văn hóa)

May 7 Cadre School (forcing educated people into re-education and peasant labor during Cultural Revolution)

✪ 2. viết tắt cho 五七幹校 | 五七干校

abbr. to 五七幹校|五七干校

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五七干部学校

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 校本部 xiàoběnbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.

  • volume volume

    - 二加 èrjiā 等于 děngyú

    - 2+5 =7

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 车棚 chēpéng hěn 干净 gānjìng

    - Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • volume volume

    - 干部 gànbù 轮换 lúnhuàn zhe 参加 cānjiā 学习 xuéxí

    - cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.

  • volume volume

    - 评选 píngxuǎn 优秀学生 yōuxiùxuésheng 干部 gànbù

    - Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao