Đọc nhanh: 五一劳动节 (ngũ nhất lao động tiết). Ý nghĩa là: ngày Quốc tế Lao động; ngày 1 tháng 5, ngày lao động quốc tế.
五一劳动节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày Quốc tế Lao động; ngày 1 tháng 5
全世界劳动人民团结战斗的节日1886年5月1日,美国芝加哥等地工人举行大罢工和游行示威,反对资本家的残酷剥削,要求实行八小时工作制经过流血的斗争,取得了胜利1889年在恩格斯组织召开的第二国际成立大会上,决定5月1日为国际劳动节简称五一
✪ 2. ngày lao động quốc tế
全世界劳动人民团结战斗的节日1886年5月1日, 美国芝加哥等地工人举行大罢工和游行示威, 反对资本家的残酷剥削, 要求实行八小时工作制经过流血的斗争, 取得了胜利1889年在恩格斯组织召开的第二国际成立大会上, 决定5月1日为国际劳动节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五一劳动节
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›
动›
劳›
节›