Đọc nhanh: 劳动节 (lao động tiết). Ý nghĩa là: ngày Quốc Tế Lao Động. Ví dụ : - 劳动节之后我们就开学了。 Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.. - 今天是五一国际劳动节。 Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
劳动节 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày Quốc Tế Lao Động
五一劳动节的简称
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动节
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
节›