Đọc nhanh: 互济 (hỗ tế). Ý nghĩa là: viện trợ; giúp đỡ; hỗ trợ, tương tế.
互济 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viện trợ; giúp đỡ; hỗ trợ
互助
✪ 2. tương tế
互相帮助、促进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互济
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
济›