Đọc nhanh: 互感 (hỗ cảm). Ý nghĩa là: hỗ cảm; cảm ứng tương hỗ.
互感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗ cảm; cảm ứng tương hỗ
由于电路中电流的变化,而在邻近的另一电路中产生感生电动势的现象也叫互感应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互感
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
感›