Đọc nhanh: 户 (hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ, hộ; nhà; gia đình, nhà; dòng dõi; môn hộ. Ví dụ : - 请把户关上。 Vui lòng đóng cửa lại.. - 这户坏了。 Cửa này bị hỏng rồi.. - 户外的户开着。 Cánh cửa ngoài trời đang mở.
户 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cửa; cửa ngõ
单扇的门;泛指门
- 请 把 户 关上
- Vui lòng đóng cửa lại.
- 这户 坏 了
- Cửa này bị hỏng rồi.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hộ; nhà; gia đình
人家; 住户
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 这 是不是 你 的 户口 ?
- Đây có phải là hộ khẩu của anh không?
- 你 找 户主 有 什么 事 啊 ?
- Anh tìm chủ hộ có chuyện gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhà; dòng dõi; môn hộ
门第
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
✪ 4. hộ; gia đình (gia đình hoặc người làm một nghề nhất định)
从事某种职业的人家或人
- 这 农户 很 勤劳
- Gia đình nông dân này rất cần cù.
- 他 是 个 工商户
- Anh ấy là hộ kinh doanh.
- 这儿 有 很多 工商户
- Ở đây có nhiều hộ kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. tài khoản (ngân hàng)
户头
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 我 有 三个 户头
- Tôi có ba tài khoản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. họ Hộ
姓
- 我 姓户
- Tôi họ Hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›