volume volume

Từ hán việt: 【hộ】

Đọc nhanh: (hộ). Ý nghĩa là: cửa; cửa ngõ, hộ; nhà; gia đình, nhà; dòng dõi; môn hộ. Ví dụ : - 请把户关上。 Vui lòng đóng cửa lại.. - 这户坏了。 Cửa này bị hỏng rồi.. - 户外的户开着。 Cánh cửa ngoài trời đang mở.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cửa; cửa ngõ

单扇的门;泛指门

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 关上 guānshàng

    - Vui lòng đóng cửa lại.

  • volume volume

    - 这户 zhèhù huài le

    - Cửa này bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hộ; nhà; gia đình

人家; 住户

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 户口 hùkǒu zài 这里 zhèlǐ

    - Hộ khẩu của anh ấy ở đây.

  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì de 户口 hùkǒu

    - Đây có phải là hộ khẩu của anh không?

  • volume volume

    - zhǎo 户主 hùzhǔ yǒu 什么 shénme shì a

    - Anh tìm chủ hộ có chuyện gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhà; dòng dõi; môn hộ

门第

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

✪ 4. hộ; gia đình (gia đình hoặc người làm một nghề nhất định)

从事某种职业的人家或人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 农户 nónghù hěn 勤劳 qínláo

    - Gia đình nông dân này rất cần cù.

  • volume volume

    - shì 工商户 gōngshānghù

    - Anh ấy là hộ kinh doanh.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 很多 hěnduō 工商户 gōngshānghù

    - Ở đây có nhiều hộ kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. tài khoản (ngân hàng)

户头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开户 kāihù tóu hěn 简单 jiǎndān

    - Mở tài khoản rất đơn giản.

  • volume volume

    - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • volume volume

    - yǒu 三个 sāngè 户头 hùtóu

    - Tôi có ba tài khoản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. họ Hộ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓户 xìnghù

    - Tôi họ Hộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 安家落户 ānjiāluòhù le

    - Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • volume

    - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 服务态度 fúwùtàidù ràng 客户 kèhù hěn 满意 mǎnyì

    - Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao