Đọc nhanh: 云雀 (vân tước). Ý nghĩa là: chim sơn ca; thăng ca. Ví dụ : - 云雀抖动它的双翼。 Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
云雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sơn ca; thăng ca
鸟,羽毛赤褐色,有黑色斑纹,嘴小而尖,翅膀大,飞得高,叫的声音好听
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云雀
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
雀›