Đọc nhanh: 于 (ư.vu.hu). Ý nghĩa là: vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm), cho; với; về; đối với; hướng về; quay về, từ. Ví dụ : - 我出生于北京。 Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.. - 他毕业于北京大学。 Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.. - 吸烟于健康有害。 Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
于 khi là Giới từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. vào; ở; tại; ở tại (thời gian, địa điểm)
引进处所、范围或时间,相当于“在”
- 我出 生于 北京
- Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
✪ 2. cho; với; về; đối với; hướng về; quay về
引进对象,相当于“向”“对”“给”
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 他于 学习 非常 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc với việc học.
✪ 3. từ
引进来源、起点,相当于“从”“自”
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
✪ 4. tới; đến
引进方向、目标
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
✪ 5. bởi; bị; được (biểu thị bị động)
引进行为的主动者
- 问题 已 解决 于 专家
- Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
✪ 6. hơn (biểu thị so sánh)
引进比较的对象
- 她 的 成绩 高于一切
- Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
✪ 7. nhờ ở; do ở (chỉ nguyên nhân)
引进方面、原因、目的
- 她 的 快乐 于 家人 的 支持
- Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.
- 我们 的 进步 于 不断 学习
- Sự tiến bộ của chúng tôi nhờ ở việc học không ngừng.
于 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Vu
姓
- 于 老师 教 我们 数学
- Cô giáo Vu dạy chúng tôi toán.
- 她 的 全名是 于 小红
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 于
✪ 1. A + Tính từ (难/高/多...) + 于 + B
cấu trúc so sánh, như "A 比 B + Tính từ"
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›