Đọc nhanh: 于归 (vu quy). Ý nghĩa là: vu quy; xuất giá; lấy chồng.
于归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu quy; xuất giá; lấy chồng
语出诗经˙周南˙桃夭: "之子于归,宜其室家" 指女子出嫁幼学琼林˙卷二˙婚姻类: "女嫁曰于归,男婚曰完娶"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于归
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
归›