Đọc nhanh: 二项 (nhị hạng). Ý nghĩa là: Hạng nhì..
二项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạng nhì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
项›