二色 èr sè
volume volume

Từ hán việt: 【nhị sắc】

Đọc nhanh: 二色 (nhị sắc). Ý nghĩa là: Tóc lốm đốm trắng. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: Tảo táng nhị thân; niên du tam thập; tấn phát nhị sắc 早喪二親; 年踰三十; 鬢髮二色 (Quyển tứ tam nhị dẫn Hán Thái Ung 卷四三二引漢蔡邕) Cha mẹ mất sớm; tuổi hơn ba mươi; tóc lốm đốm trắng. Chỉ sắc vui và sắc giận. Hai dạng; hai loại. ◇Tống Thư 宋書: Các nhị sắc hợp tấu 各二色合奏 (Nhạc chí nhất 樂志一) Mỗi nhạc khí (chung; khánh; cầm; sanh; tiêu...) đều có hai loại hợp tấu. Ngày xưa chỉ lấy hầu thiếp hoặc nhân tình khác ở ngoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tính khảng sảng; liêm ngung tự trọng. Mỗi đối nhân ngôn: Sanh bình vô nhị sắc 性慷爽; 廉隅自重. 每對人言: 生平無二色 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Tính hào sảng; ngay thẳng tự trọng. Thường nói với người ta rằng: Bình sinh không biết tới người đàn bà thứ hai..

Ý Nghĩa của "二色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tóc lốm đốm trắng. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: Tảo táng nhị thân; niên du tam thập; tấn phát nhị sắc 早喪二親; 年踰三十; 鬢髮二色 (Quyển tứ tam nhị dẫn Hán Thái Ung 卷四三二引漢蔡邕) Cha mẹ mất sớm; tuổi hơn ba mươi; tóc lốm đốm trắng. Chỉ sắc vui và sắc giận. Hai dạng; hai loại. ◇Tống Thư 宋書: Các nhị sắc hợp tấu 各二色合奏 (Nhạc chí nhất 樂志一) Mỗi nhạc khí (chung; khánh; cầm; sanh; tiêu...) đều có hai loại hợp tấu. Ngày xưa chỉ lấy hầu thiếp hoặc nhân tình khác ở ngoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tính khảng sảng; liêm ngung tự trọng. Mỗi đối nhân ngôn: Sanh bình vô nhị sắc 性慷爽; 廉隅自重. 每對人言: 生平無二色 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Tính hào sảng; ngay thẳng tự trọng. Thường nói với người ta rằng: Bình sinh không biết tới người đàn bà thứ hai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二色

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 屈居 qūjū 第二 dìèr de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu thứ hai là màu đỏ

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - 一干二净 yīgānèrjìng

    - sạch sành sanh

  • volume volume

    - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • volume volume

    - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao