二品 èr pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【nhị phẩm】

Đọc nhanh: 二品 (nhị phẩm). Ý nghĩa là: Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư; Tổng Đốc; Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế; Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri; Tuần Phủ; Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ; Khinh Xa Đô Úy; Đô Chỉ Huy Sứ; Phó Đề Đốc..

Ý Nghĩa của "二品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư; Tổng Đốc; Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế; Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri; Tuần Phủ; Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ; Khinh Xa Đô Úy; Đô Chỉ Huy Sứ; Phó Đề Đốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二品

  • volume volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn 不下于 bùxiàyú 二百 èrbǎi zhǒng

    - sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 物品 wùpǐn 包装 bāozhuāng hǎo

    - Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • volume volume

    - 一二 yīèr 知已 zhīyǐ

    - vài người tri kỷ

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ chēng 克隆 kèlóng 动物 dòngwù chǎn de ròu nǎi 常规 chángguī 产品 chǎnpǐn 一般无二 yìbānwúèr

    - Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 屈居 qūjū 第二 dìèr 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 二代 èrdài yǒu 很多 hěnduō 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 创作 chuàngzuò xīn 作品 zuòpǐn de 第二集 dìèrjí

    - Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao