Đọc nhanh: 二难推理 (nhị nan thôi lí). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan.
二难推理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thoái lưỡng nan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二难推理
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
推›
理›
难›