Đọc nhanh: 二次元 (nhị thứ nguyên). Ý nghĩa là: thế giới hư cấu của anime, truyện tranh và trò chơi, hai chiều.
二次元 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới hư cấu của anime, truyện tranh và trò chơi
the fictional worlds of anime, comics and games
✪ 2. hai chiều
two-dimensional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次元
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
元›
次›