Đọc nhanh: 二次方 (nhị thứ phương). Ý nghĩa là: hình vuông (tức là x nhân với x).
二次方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình vuông (tức là x nhân với x)
square (i.e. x times x)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次方
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
方›
次›