Đọc nhanh: 二手房 (nhị thủ phòng). Ý nghĩa là: ngôi nhà được mua gián tiếp thông qua một người trung gian, nhà cũ.
二手房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi nhà được mua gián tiếp thông qua một người trung gian
house acquired indirectly through a middle-man
✪ 2. nhà cũ
second-hand house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二手房
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
房›
手›