Đọc nhanh: 二郎神 (nhị lang thần). Ý nghĩa là: Erlangshen, vị thần Trung Quốc.
二郎神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Erlangshen, vị thần Trung Quốc
Erlangshen, Chinese deity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二郎神
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
神›
郎›