Đọc nhanh: 二度 (nhị độ). Ý nghĩa là: mức độ thứ hai.
二度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ thứ hai
second degree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二度
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
度›