Đọc nhanh: 二次 (nhị thứ). Ý nghĩa là: (toán học.) bậc hai (bậc hai), thứ hai (tức là số hai), lần thứ hai. Ví dụ : - 总会二次上演 Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.. - 我没让他二次辨认 Tôi đã không đưa anh ta qua lần thứ hai.
二次 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) bậc hai (bậc hai)
(math.) quadratic (of degree two)
✪ 2. thứ hai (tức là số hai)
second (i.e. number two)
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
✪ 3. lần thứ hai
second time
- 我 没 让 他 二次 辨认
- Tôi đã không đưa anh ta qua lần thứ hai.
✪ 4. hai lần
twice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
次›