Đọc nhanh: 二分音符 (nhị phân âm phù). Ý nghĩa là: tối thiểu (âm nhạc).
二分音符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối thiểu (âm nhạc)
minim (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 二分之一
- Một phần hai
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
分›
符›
音›