Đọc nhanh: 分音符 (phân âm phù). Ý nghĩa là: dấu phụ ngăn cách hai âm tiết liền kề, trễ, umlaut.
分音符 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dấu phụ ngăn cách hai âm tiết liền kề
diacritical mark separating two adjacent syllables
✪ 2. trễ
dieresis
✪ 3. umlaut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
符›
音›