Đọc nhanh: 二号人物 (nhị hiệu nhân vật). Ý nghĩa là: người giỏi thứ hai, hạng hai.
二号人物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người giỏi thứ hai
second best person
✪ 2. hạng hai
second-rate person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二号人物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
人›
号›
物›