Đọc nhanh: 二倍体 (nhị bội thể). Ý nghĩa là: lưỡng bội (trong sinh học tế bào).
二倍体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡng bội (trong sinh học tế bào)
diploid (in cell biology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二倍体
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
体›
倍›