Đọc nhanh: 二杆子 (nhị can tử). Ý nghĩa là: nóng tính, người nóng tính, phát ban.
二杆子 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nóng tính
hot-tempered
✪ 2. người nóng tính
hot-tempered person
✪ 3. phát ban
rash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二杆子
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 她 在 二十 歲 的 時候 生下 第一 個 孩子
- Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
子›
杆›