Đọc nhanh: 二日游 (nhị nhật du). Ý nghĩa là: Chuyến du lịch hai ngày.
二日游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyến du lịch hai ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二日游
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 我们 计划 在 暇日 去 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
- 他们 日前 去 旅游 了
- Họ vừa đi du lịch mấy hôm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
日›
游›