Đọc nhanh: 事界 (sự giới). Ý nghĩa là: chân trời sự kiện.
事界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân trời sự kiện
event horizon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事界
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 那 事件 波及 整个 世界
- sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 这个 事件 震惊 了 世界
- Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
界›