Đọc nhanh: 争球 (tranh cầu). Ý nghĩa là: Tranh bóng.
争球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh bóng
争球在体育比赛中会在篮球,冰球,和曲棍球中出现。他们规则和条件各不相同,以下分别介绍他们的特点。争球也可以引申为在球类比赛过程中两队的队员对球的争夺,继而获得球权以达到得分、传球等目的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争球
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
球›