Đọc nhanh: 事假 (sự giả). Ý nghĩa là: Phép nghỉ việc riêng.
事假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép nghỉ việc riêng
【拼音】shì jià
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事假
- 那个 鬼故事 是 假 的
- Chuyện ma đó không có thật.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 这件 事是 真的 还是 假 的 ?
- Việc này thật hay giả đấy?
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
- 她 因为 私事 请 了 几天 假
- Cô ấy đã xin nghỉ vài ngày vì việc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
假›