Đọc nhanh: 相守一生 (tướng thủ nhất sinh). Ý nghĩa là: ở bên nhau cả đời; gắn bó cả đời. Ví dụ : - 让我们不离不弃, 相守一生。 Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
相守一生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở bên nhau cả đời; gắn bó cả đời
这辈子都在一起,不分开
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相守一生
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 我会 永远 守护 你
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
守›
生›
相›