Đọc nhanh: 一生一世 (nhất sanh nhất thế). Ý nghĩa là: một đời; một đời một kiếp. Ví dụ : - 我爱你一生一世。 Anh yêu em một đời một kiếp.. - 她说会陪伴他一生一世。 Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
一生一世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đời; một đời một kiếp
一辈子
- 我爱你 一生一世
- Anh yêu em một đời một kiếp.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生一世
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 我爱你 一生一世
- Anh yêu em một đời một kiếp.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
世›
生›