Đọc nhanh: 轩辕 (hiên viên). Ý nghĩa là: Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế 黃帝 | 黄帝, họ hai ký tự Xuanyuan.
轩辕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xuan Yuan, tên cá nhân của Huangdi, Hoàng đế 黃帝 | 黄帝
Xuan Yuan, personal name of Huangdi, the Yellow Emperor 黃帝|黄帝 [Huángdì]
✪ 2. họ hai ký tự Xuanyuan
two-character surname Xuanyuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩辕
- 车辕 子
- càng xe
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
- 轩 先生 是 位 好 老师
- Ông Hiên là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轩›
辕›