Đọc nhanh: 乱说乱动 (loạn thuyết loạn động). Ý nghĩa là: nói bậy làm càn.
乱说乱动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói bậy làm càn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说乱动
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 你 不能 不顾 事实 地 乱说
- Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
动›
说›