Đọc nhanh: 乱摸乱动 (loạn mạc loạn động). Ý nghĩa là: tháy máy.
乱摸乱动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháy máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱摸乱动
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
动›
摸›