Đọc nhanh: 乱抓 (loạn trảo). Ý nghĩa là: bắt người bừa bãi, vuốt lung tung, gãi điên cuồng. Ví dụ : - 做工作要抓住节骨眼儿,别乱抓一气。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
乱抓 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt người bừa bãi
to arrest people indiscriminately
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
✪ 2. vuốt lung tung
to claw wildly
✪ 3. gãi điên cuồng
to scratch frantically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱抓
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
抓›