Đọc nhanh: 买断 (mãi đoạn). Ý nghĩa là: bán đứt; bạn hết, chuộc thân; chuộc mình (kỹ nữ), mua đứt.
买断 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bán đứt; bạn hết
占尽﹑买清
✪ 2. chuộc thân; chuộc mình (kỹ nữ)
用钱替妓女赎身
✪ 3. mua đứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买断
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
断›