Đọc nhanh: 买好 (mãi hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng; mua lòng (nói, làm). Ví dụ : - 你们俩也真是,戏票都买好了,你们又不去了。 hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.. - 车票也替我买好了,真难为你呀。 vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.
买好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lòng; mua lòng (nói, làm)
(言语行动上) 故意讨人喜欢
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 车票 也 替 我 买好 了 , 真难 为 你 呀
- vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 你 车票 买 好了吗 ?
- Bạn đã mua vé xe chưa?
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 咱们 应该 货比三家 买 最好 的
- Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 我 买 了 冰淇淋 , 快 吃 吧 ! 今天 好 热 啊 !
- Tôi đã mua kem, ăn nhanh đi! Hôm nay nóng quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
好›