Đọc nhanh: 买主 (mãi chủ). Ý nghĩa là: người mua; người mua hàng. Ví dụ : - 由于这笔交易金额很大,买主在做出决定之前必须再三考虑。 Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.. - 珍将她的珍珠项链送到了好几个市场,但是没有找到买主。 Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.. - 他是我们产品的买主。 Anh ấy là người mua hàng chính của chúng tôi.
买主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mua; người mua hàng
货物或房产等的购买者
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
- 他 是 我们 产品 的 买主
- Anh ấy là người mua hàng chính của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买主
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 我 买下 一家 餐厅 想 请 你 当 主厨
- Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 他 是 我们 产品 的 买主
- Anh ấy là người mua hàng chính của chúng tôi.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
买›